🔍
Search:
SINH KHÍ
🌟
SINH KHÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
활발하고 건강한 기운.
1
SINH KHÍ, SỨC SỐNG:
Sự khoẻ khoắn và đầy sinh lực.
-
☆
Danh từ
-
1
활동의 바탕이 되는 힘.
1
SINH KHÍ, NHUỆ KHÍ:
Sức mạnh trở thành nền tảng của hành động.
-
2
몸 안에 있는 정신적인 기운.
2
KHÍ THẾ:
Sinh khí có trong cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
활발한 기운.
1
HOẠT KHÍ, SINH KHÍ, SỨC SỐNG:
Khí chất hoạt bát.
-
☆
Danh từ
-
1
살아 움직이는 힘.
1
HOẠT LỰC, SINH LỰC, SINH KHÍ:
Sức mạnh sống và vận động.
-
Danh từ
-
1
힘차게 밀고 나가는 힘.
1
SỨC MẠNH, SỨC SỐNG, SINH KHÍ:
Sức đẩy và tiến một cách mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없음.
1
SỰ YẾU ĐUỐI, SỰ KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Sự không có sức lực hay sinh lực để làm việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
살아 움직이는 힘이 되는 요소.
1
NGUỒN SINH KHÍ, YẾU TỐ TẠO SINH LỰC:
Yếu tố trở thành sức mạnh vận động và sống.
-
☆
Danh từ
-
1
기운이나 힘.
1
SINH KHÍ, SỨC LỰC:
Sinh khí hoặc sức lực.
-
2
서로 이어져 있는 관계나 연관된 흐름.
2
MẠCH:
Dòng chảy có liên quan hay quan hệ được nối tiếp nhau.
-
3
암석의 갈라진 틈에 쓸모 있는 광물이 많이 묻혀 있는 부분.
3
MẠCH ĐÁ:
Phần mà nhiều khoáng vật có ích được vùi ở khe chia cách của nham thạch.
-
4
풍수지리에서, 산맥이나 지세의 정기가 흐르는 줄기.
4
LONG MẠCH:
Dòng chảy tinh khí của mạch núi hay địa thế trong phong thủy địa lí.
-
5
심장 박동에 따라 나타나는 동맥의 주기적인 움직임.
5
MẠCH:
Sự chuyển động có chu kỳ của động mạch xuất hiện theo nhịp đập của tim.
-
Danh từ
-
1
세상의 모든 것을 생성하는 근원이 되는 기운.
1
TINH KHÍ:
Nguyên khí trở thành cội nguồn sinh ra mọi cái trên thế gian.
-
2
민족이나 국민의 정신과 기운.
2
NGUYÊN KHÍ:
Khí lực và tinh thần của dân tộc hay quốc dân.
-
3
생기 있고 빛나는 기운.
3
KHÍ CHẤT, KHÍ THẾ:
Nguyên khí có sức sống và tươi sáng.
-
4
사물의 순수한 기운.
4
SINH KHÍ:
Khí lực thuần túy của sự vật.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없다.
1
KHÔNG CÓ THỂ LỰC, YẾU ĐUỐI, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Không có sức lực hay sinh lực để có thể làm việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
활발하고 건강한 기운이 넘치는 듯하다.
1
ĐẦY SINH KHÍ, ĐẦY SỨC SỐNG, TRÀN TRỀ SINH LỰC:
Có vẻ tràn đầy nguồn sinh khí hoạt bát và khỏe khoắn.
-
Tính từ
-
1
기운이 싱싱하고 기세가 활발하다.
1
SUNG SỨC, TRÀN ĐẦY SINH KHÍ, TRÀN ĐẦY SỨC SỐNG:
Sinh khí tươi mới và khí thế hoạt bát.
-
Danh từ
-
1
아무것도 못 하도록 기운이나 힘이 없어지는 증상.
1
CHỨNG BỆNH YẾU ĐUỐI, CHỨNG BỆNH KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Triệu chứng không có sức lực hay sinh lực để làm bất cứ việc gì.
-
Danh từ
-
1
힘을 쓰고 활동하게 하는 기운.
1
SINH KHÍ, SINH LỰC:
Khí lực dùng sức và làm cho hoạt động.
-
2
몹시 흥분하기 쉬운 기운.
2
NHIỆT HUYẾT, SỨC SỐNG:
Trạng thái rất dễ hưng phấn.
-
3
피와 숨을 쉬는 기운. 또는 그것을 가진 살아 있는 것.
3
SINH LỰC, SINH KHÍ:
Trạng thái thở ra hít vào. Hoặc cái còn tồn tại và mang trong mình điều đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃다.
1
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지다.
2
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
🌟
SINH KHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 자꾸 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng phát ra khi liên tục ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt nhọc. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 자꾸 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY LIÊN TỤC:
Tiếng phát ra khi hé môi đang ngậm, đồng thời liên tiếp cười nhạt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 자꾸 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn liên tiếp xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 자꾸 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỪN PHỰT:
Tiếng phát ra khi chỉ, dây hay sợi bị đứt một cách dễ dàng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
물건을 자꾸 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
5.
BÌNH BÍCH, PHÌNH PHỊCH, VÈO VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên liên tiếp ném đồ vật.Hoặc hình ảnh như thế.
-
Tính từ
-
1.
눈빛이나 정신 등이 생기가 있고 맑다.
1.
SÁNG RỰC RỠ:
Ánh mắt hay tinh thần đầy trong sáng và đầy sinh khí.
-
Phó từ
-
1.
눈빛이나 정신 등이 생기가 있고 맑은 모양.
1.
MỘT CÁCH LONG LANH, MỘT CÁCH SÁNG SUỐT:
Hình ảnh ánh mắt hay tinh thần có sinh khí và sáng.
-
2.
눈을 동그랗게 뜨고 말끄러미 쳐다보는 모양.
2.
CHẰM CHẰM, CHÒNG CHỌC:
Hình ảnh mở tròn mắt nhìn chăm chú.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생물이 생명을 잃다.
1.
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2.
불이나 빛이 꺼지다.
2.
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3.
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3.
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4.
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4.
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5.
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5.
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6.
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6.
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7.
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7.
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8.
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8.
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9.
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9.
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10.
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10.
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11.
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11.
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거칠다.
1.
SƯNG PHỒNG, SƯNG VÙ:
Thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Danh từ
-
1.
모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 상황을 이룬 가운데.
1.
SỰ ĐANG TRONG LÚC ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, THỜI HOÀNG KIM:
Giữa lúc đạt được sự phồn thịnh, hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tụ họp đông ở các buổi hội họp.
-
Tính từ
-
1.
눈빛이나 정신 등이 생기가 있고 맑다.
1.
LONG LANH, SÁNG SUỐT:
Ánh mắt hay tinh thần có sinh khí và sáng.
-
Danh từ
-
1.
비타민 시(C)가 부족하여 잇몸이나 피부에서 피가 나며 기운이 없고 빈혈이 나는 병.
1.
BỆNH SCOBUT:
Chứng bệnh do thiếu vitamin C làm nướu răng và da hay chảy máu, mất sinh khí và bị thiếu máu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
1.
XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI:
Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
-
2.
곡식이나 열매 등이 아직 덜 익은 상태에 있다.
2.
XANH:
Quả hay hạt vẫn còn ở trạng thái chưa chín.
-
3.
세력이 당당하다.
3.
CÓ THẾ:
Thế lực mạnh mẽ.
-
4.
(비유적으로) 젊음과 생기가 가득하다.
4.
THANH XUÂN, TƯƠI TRẺ:
(cách nói ẩn dụ) Sức trẻ và sinh khí tràn đây.
-
5.
(비유적으로) 희망이나 포부 등이 크고 아름답다.
5.
XANH:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay hoài bão lớn và đẹp.
-
6.
공기 등이 맑고 신선하다.
6.
XANH MÁT:
Không khí trong lành và tươi mới.
-
7.
서늘하고 차가운 느낌이 있다.
7.
ỚN LẠNH, GIÁ LẠNH:
Có cảm giác lạnh lẽo và lạc lõng.
-
Phó từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거친 모양.
1.
SƯNG VÙ:
Hình ảnh thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1.
기운 없이 느리게 움직이는 모양.
1.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LOANH QUANH, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH QUANH QUẨN:
Hình ảnh chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1.
고여 있던 액체가 점점 말라 없어져 가다.
1.
CẠN:
Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.
-
2.
거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠해져 가다.
2.
CẠN XUỐNG, CẠN ĐI:
Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi trở nên dịu bớt và lắng xuống.
-
3.
느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들다.
3.
NGẤM VÀO:
Cảm giác hay sinh khí... len lỏi vào sâu và lan tỏa khắp.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHỊCH, BỊCH:
Tiếng phát ra khi ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt mỏi. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 한 번 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY:
Tiếng phát ra khi nhếch môi đang ngậm, đồng thời cười nhạt một tiếng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỰT:
Tiếng chỉ, dây hay sợi dễ dàng bị đứt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
갑자기 방향을 획 돌리는 모양.
5.
NGOẮT,:
Hình ảnh đột nhiên xoay hướng.
-
6.
물건을 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỊCH, PHỊCH, VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên ném đồ vật. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Tính từ
-
1.
눈빛이나 정신이 멍청하고 생기가 없다.
1.
LƠ ĐÃNG, THẪN THỜ:
Ánh mắt hoặc tinh thần mông lung, không có sinh khí.
-
☆
Danh từ
-
1.
싱싱하고 활기찬 기운이 있어 살아 움직이는 듯한 느낌.
1.
SỰ SINH ĐỘNG, SỰ SÔI NỔI:
Cảm giác như sinh khí tươi trẻ và tràn đầy sức sống đang tồn tại và chuyển động.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
생기가 있고 힘차게.
1.
MỘT CÁCH HOẠT BÁT:
Một cách mạnh mẽ và có sinh khí.
-
2.
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지게.
2.
MỘT CÁCH SÔI NỔI, MỘT CÁCH SÔI ĐỘNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH TÍCH CỰC:
Khiến cho việc nào đó được thực hiện hoặc diễn ra nhiều.
-
Phó từ
-
1.
눈이 생기가 있고 맑은 모양.
1.
LONG LANH:
Hình ảnh mắt sáng và tràn trề sinh khí.
-
2.
별빛이나 불빛 등이 밝고 분명한 모양.
2.
LẤP LÁNH, LÓNG LÁNH:
Hình ảnh ánh sao hay ánh đèn... sáng và rõ ràng.
-
3.
정신이 맑고 또렷한 모양.
3.
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH PHẤN CHẤN:
Hình ảnh tinh thần tỉnh táo, rõ ràng.
-
4.
목소리가 맑고 또렷한 모양.
4.
MỘT CÁCH TRONG TRẺO:
Hình ảnh giọng nói trong và rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
겉모습이 깨끗하지 못하고 생기가 없다.
1.
XỘC XỆCH, LÔI THÔI, LUỘM THUỘM, LẾCH THẾCH:
Hình dạng bên ngoài không được sạch sẽ và không có sinh khí.
-
2.
태도가 좋거나 바르지 못하다.
2.
LUỘM THUỘM, LÔI THÔI:
Thái độ không được tốt hoặc đúng đắn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생기가 있고 힘차다.
1.
HOẠT BÁT:
Có sinh khí và tràn đầy sức mạnh.
-
2.
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지다.
2.
SINH ĐỘNG, SÔI NỔI:
Việc nào đó được tạo nên hoặc diễn ra nhiều.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
기운이나 의욕 등이 없이.
1.
MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sinh khí hay ham muốn...
-
2.
힘이나 권세 등이 없이.
2.
MỘT CÁCH YẾU ĐUỐI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sức mạnh hay quyền thế...